Bước tới nội dung

truy hoan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨwi˧˧ hwaːn˧˧tʂwi˧˥ hwaːŋ˧˥tʂwi˧˧ hwaːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂwi˧˥ hwan˧˥tʂwi˧˥˧ hwan˧˥˧

Từ tương tự

Định nghĩa

truy hoan

  1. Say đắm trong những thú ăn chơi.
    Miệt mài trong cuộc truy hoan (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]