Bước tới nội dung

truy kích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwi˧˧ kïk˧˥tʂwi˧˥ kḭ̈t˩˧tʂwi˧˧ kɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂwi˧˥ kïk˩˩tʂwi˧˥˧ kḭ̈k˩˧

Động từ

[sửa]

truy kích

  1. Đuổi đánh quân địch đang rút chạy.
    Truy kích giặc truy kích đến cùng.

Tham khảo

[sửa]