trên dưới

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨen˧˧ zɨəj˧˥tʂen˧˥ jɨə̰j˩˧tʂəːŋ˧˧ jɨəj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂen˧˥ ɟɨəj˩˩tʂen˧˥˧ ɟɨə̰j˩˧

Danh từ[sửa]

trên dưới

  1. Tất cả mọi tầng lớp.
    Trên dưới một lòng đánh giặc.

Phó từ[sửa]

trên dưới

  1. Vào khoảng.
    Trên dưới hai nghìn người.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]