trắng dã
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaŋ˧˥ zaʔa˧˥ | tʂa̰ŋ˩˧ jaː˧˩˨ | tʂaŋ˧˥ jaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaŋ˩˩ ɟa̰ː˩˧ | tʂaŋ˩˩ ɟaː˧˩ | tʂa̰ŋ˩˧ ɟa̰ː˨˨ |
Tính từ
[sửa]trắng dã
- Nói mắt nhiều lòng trắng quá.
- Mắt trắng dã, môi thâm sì.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "trắng dã", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)