tuấn tú
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twən˧˥ tu˧˥ | twə̰ŋ˩˧ tṵ˩˧ | twəŋ˧˥ tu˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twən˩˩ tu˩˩ | twə̰n˩˧ tṵ˩˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
[sửa]tuấn tú
- (Người con trai) Có vẻ mặt đẹp, sáng sủa và thông minh.
- Chàng trai tuấn tú.
- Cậu bé tuấn tú khôi ngô.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tuấn tú", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)