sáng sủa
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːŋ˧˥ swa̰ː˧˩˧ | ʂa̰ːŋ˩˧ ʂuə˧˩˨ | ʂaːŋ˧˥ ʂuə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːŋ˩˩ ʂuə˧˩ | ʂa̰ːŋ˩˧ ʂṵʔə˧˩ |
Tính từ[sửa]
sáng sủa
- Có nhiều ánh sáng.
- Nhà cửa sáng sủa.
- Có vẻ thông minh.
- Mặt mũi sáng sủa.
- Dễ hiểu, rõ ràng.
- Câu văn sáng sủa.
- Có nhiều triển vọng tốt.
- Tương lai sáng sủa.
Tham khảo[sửa]
- "sáng sủa". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)