tuế nguyệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twe˧˥ ŋwiə̰ʔt˨˩twḛ˩˧ ŋwiə̰k˨˨twe˧˥ ŋwiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twe˩˩ ŋwiət˨˨twe˩˩ ŋwiə̰t˨˨twḛ˩˧ ŋwiə̰t˨˨

Định nghĩa[sửa]

tuế nguyệt

  1. Nămtháng, thời gian nói chung.
    Đá vẫn trơ gan cùng tuế nguyệt (Bà huyện Thanh Quan
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Bà huyện Thanh Quan, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]