tuổi hồi xuân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tuə̰j˧˩˧ ho̤j˨˩ swən˧˧tuəj˧˩˨ hoj˧˧ swəŋ˧˥tuəj˨˩˦ hoj˨˩ swəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuəj˧˩ hoj˧˧ swən˧˥tuə̰ʔj˧˩ hoj˧˧ swən˧˥˧

Tục ngữ[sửa]

tuổi hồi xuân

  1. Lứa tuổi 40 đến 50, khi tâm sinh líđộ viên mãn.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)