tuyệt đích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twiə̰ʔt˨˩ ɗïk˧˥twiə̰k˨˨ ɗḭ̈t˩˧twiək˨˩˨ ɗɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twiət˨˨ ɗïk˩˩twiə̰t˨˨ ɗïk˩˩twiə̰t˨˨ ɗḭ̈k˩˧

Định nghĩa[sửa]

tuyệt đích

  1. Cao, hay đến tột bực, không cònhơn nữa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]