tái bản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːj˧˥ ɓa̰ːn˧˩˧ta̰ːj˩˧ ɓaːŋ˧˩˨taːj˧˥ ɓaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˩˩ ɓaːn˧˩ta̰ːj˩˧ ɓa̰ːʔn˧˩

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

tái bản

  1. (Sách) In lại lần nữa theo bản .
    Sách tái bản lần thứ hai.
    Tái bản có bổ sung.

Tham khảo[sửa]