Bước tới nội dung

tất bật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tət˧˥ ɓə̰ʔt˨˩tə̰k˩˧ ɓə̰k˨˨tək˧˥ ɓək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tət˩˩ ɓət˨˨tət˩˩ ɓə̰t˨˨tə̰t˩˧ ɓə̰t˨˨

Tính từ

[sửa]

tất bật

  1. Vội vãbận nhiều.
    Trông một lũ con nhỏ xấp xỉ bằng nhau tất bật suốt ngày.

Tham khảo

[sửa]