tầm gửi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̤m˨˩ ɣɨ̰j˧˩˧ | təm˧˧ ɣɨj˧˩˨ | təm˨˩ ɣɨj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təm˧˧ ɣɨj˧˩ | təm˧˧ ɣɨ̰ʔj˧˩ |
Danh từ
[sửa]tầm gửi
- Loài cây có diệp lục, lá màu lục sẫm, sống bám ký sinh trên cành các cây khác.
- Chặt bỏ mấy cành tầm gửi trên cây bưởi.
Tham khảo
[sửa]- "tầm gửi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)