Bước tới nội dung

tận pháp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰ʔn˨˩ faːp˧˥tə̰ŋ˨˨ fa̰ːp˩˧təŋ˨˩˨ faːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tən˨˨ faːp˩˩tə̰n˨˨ faːp˩˩tə̰n˨˨ fa̰ːp˩˧

Định nghĩa

[sửa]

tận pháp

  1. Hết phép nghĩa là dùng hết phép công trị tội, không nhân nhượng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]