tổng cục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰wŋ˧˩˧ kṵʔk˨˩təwŋ˧˩˨ kṵk˨˨təwŋ˨˩˦ kuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təwŋ˧˩ kuk˨˨təwŋ˧˩ kṵk˨˨tə̰ʔwŋ˧˩ kṵk˨˨

Danh từ[sửa]

tổng cục

  1. Cơ quan chỉ huy trung ương của một ngành hoạt động chuyên môn.
    Tổng cục đường sắt.
    Tổng cục thông tin.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]