Bước tới nội dung

tứ dân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ zən˧˧tɨ̰˩˧ jəŋ˧˥˧˥ jəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ ɟən˧˥tɨ̰˩˧ ɟən˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

tứ dân

  1. Bốn hạng người trong xã hội , nông, công, thương.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]