nông
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nəwŋ˧˧ | nəwŋ˧˥ | nəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nəwŋ˧˥ | nəwŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “nông”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ[sửa]
nông
- Nghề làm ruộng.
- nghề nông
- phát triển nông, lâm nghiệp
- Người làm ruộng.
- công nông liên minh
- con nhà nông
Tính từ[sửa]
nông
- Có khoảng cách từ miệng hoặc bề mặt xuống đáy ngắn hơn so với mức bình thường.
- ao nông
- chậu nông lòng
- đường cày nông
- rễ mạ ăn nông
- Nông cạn (nói tắt)
- suy nghĩ còn nông
Đồng nghĩa[sửa]
- cạn (1)
Trái nghĩa[sửa]
- sâu (1)
Dịch[sửa]
Dịch
- Tiếng Anh: shallow
- Tiếng Hà Lan: ondiep
- Tiếng Nga: мелкий (mélkij)
- Tiếng Pháp: peu profond
Tham khảo[sửa]
- Nông, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam