nông
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nəwŋ˧˧ | nəwŋ˧˥ | nəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nəwŋ˧˥ | nəwŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “nông”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
[sửa]nông
- Nghề làm ruộng.
- Nghề nông.
- Phát triển nông, lâm nghiệp.
- Người làm ruộng.
- Công nông liên minh.
- Con nhà nông.
Tính từ
[sửa]nông
- Có khoảng cách từ miệng hoặc bề mặt xuống đáy ngắn hơn so với mức bình thường.
- Ao nông.
- Chậu nông lòng.
- Đường cày nông.
- Rễ mạ ăn nông.
- Nông cạn (nói tắt)
- Suy nghĩ còn nông.
Đồng nghĩa
[sửa]- cạn (1)
Trái nghĩa
[sửa]- sâu (1)
Dịch
[sửa]Bản dịch
|