Bước tới nội dung

tử tước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰˧˩˧ tɨək˧˥˧˩˨ tɨə̰k˩˧˨˩˦ tɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ tɨək˩˩tɨ̰ʔ˧˩ tɨə̰k˩˧

Định nghĩa

[sửa]

tử tước

  1. Tước thứ tư trong năm tước, sau tước , trên nam tước.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]