Bước tới nội dung

tự hào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰ʔ˨˩ ha̤ːw˨˩tɨ̰˨˨ haːw˧˧˨˩˨ haːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨ haːw˧˧tɨ̰˨˨ haːw˧˧

Tính từ

[sửa]

tự hào

  1. (Hoặc đg.) . Lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mình có.
    Tự hào về thành tích.
    Lòng tự hào dân tộc.
    Giọng nói tự hào.

Tham khảo

[sửa]