hãnh diện
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
haʔajŋ˧˥ ziə̰ʔn˨˩ | han˧˩˨ jiə̰ŋ˨˨ | han˨˩˦ jiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ha̰jŋ˩˧ ɟiən˨˨ | hajŋ˧˩ ɟiə̰n˨˨ | ha̰jŋ˨˨ ɟiə̰n˨˨ |
Động từ[sửa]
hãnh diện
- Hài lòng về điều mình cho là hơn người khác và sung sướng để lộ ra ngoài.
- Bà mẹ hãnh diện có đứa con kháu khỉnh.
- Hãnh diện với bạn bè.
Tham khảo[sửa]
- "hãnh diện". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)