uốn quanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
uən˧˥ kwajŋ˧˧uəŋ˩˧ kwan˧˥uəŋ˧˥ wan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
uən˩˩ kwajŋ˧˥uən˩˧ kwajŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

uốn quanh

  1. Lượn thành vòng.
    Nao nao dòng nước uốn quanh (Truyện Kiều)

Tham khảo[sửa]