Bước tới nội dung

lượn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lɨə̰ʔn˨˩lɨə̰ŋ˨˨lɨəŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lɨən˨˨lɨə̰n˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

lượn

  1. Lối hát đối đáp giữa traigái của dân tộc Tày, làn điệu phong phú.
    Hát lượn.
  2. (Id.) . Làn (sóng). Từng sóng vào bờ.

Động từ

lượn

  1. Di chuyển bằng cách chao nghiêng thân hoặc uốn mình theo đường vòng.
    Chim lượn mấy vòng.
    Ngoằn ngoèo như rắn lượn.
    Sóng lượn nhấp nhô.
  2. (Kng.) . Đi qua qua lại lại một nơi nào đó, không dừng lại lúc nào cả.
    Lượn quanh nhà, dò xét.
    Lượn phố.

Dịch

Tham khảo

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

Danh từ

lượn

  1. một làn điệu dân ca của người Tày.

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên