uống nước cả cặn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
uəŋ˧˥ nɨək˧˥ ka̰ː˧˩˧ ka̰ʔn˨˩uəŋ˩˧ nɨə̰k˩˧ kaː˧˩˨ ka̰ŋ˨˨uəŋ˧˥ nɨək˧˥ kaː˨˩˦ kaŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
uəŋ˩˩ nɨək˩˩ kaː˧˩ kan˨˨uəŋ˩˩ nɨək˩˩ kaː˧˩ ka̰n˨˨uəŋ˩˧ nɨə̰k˩˧ ka̰ːʔ˧˩ ka̰n˨˨

Cụm từ[sửa]

uống nước cả cặn

  1. (khẩu ngữ) kẻ quá tham lam, bần tiện, ăn hết cả phần của người khác.
    Lão ta thì uống nước cả cặn, đừng hòng hắn đóng góp gì.