Bước tới nội dung

bần tiện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓə̤n˨˩ tiə̰ʔn˨˩ɓəŋ˧˧ tiə̰ŋ˨˨ɓəŋ˨˩ tiəŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓən˧˧ tiən˨˨ɓən˧˧ tiə̰n˨˨

Từ nguyên

[sửa]
Bần: nghèo; tiện: thấp hèn

Tính từ

[sửa]

bần tiện

  1. Nghèo hèn (cũ).
    Bần tiện song le tính vốn lành (Nguyễn Công Trứ)
  2. Keo kiệt, hèn hạ.
    Bần tiện, thờ ơ, dạ bạc đen (Trần Tế Xương)

Tham khảo

[sửa]