Bước tới nội dung

tham lam

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 貪婪.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːm˧˧ laːm˧˧tʰaːm˧˥ laːm˧˥tʰaːm˧˧ laːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːm˧˥ laːm˧˥tʰaːm˧˥˧ laːm˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

tham lam

  1. Thích vơ vét về phần mình cho nhiều.
    Tính tham lam.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]