uy nghi
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
wi˧˧ ŋi˧˧ | wi˧˥ ŋi˧˥ | wi˧˧ ŋi˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
wi˧˥ ŋi˧˥ | wi˧˥˧ ŋi˧˥˧ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
uy nghi
- Bề ngoài oai vệ.
- Uy nghi sáu bộ sờn mây sấm, xe ngựa ba cầu dạn gió mưa (Phan Bội Châu)
Tính từ[sửa]
uy nghi
- Có vẻ nghiêm trang.
- Sẵn sàng tề chỉnh.
- , bác đồng chật đất, tinh kì rợp sân (Truyện Kiều)
Tham khảo[sửa]
- "uy nghi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)