Bước tới nội dung

vàng da

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̤ːŋ˨˩ zaː˧˧jaːŋ˧˧ jaː˧˥jaːŋ˨˩ jaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaːŋ˧˧ ɟaː˧˥vaːŋ˧˧ ɟaː˧˥˧

Danh từ

[sửa]

vàng da

  1. (Y học) Căn bệnh khiến màu da và phần trắng của mắt đổi thành sắc vàng cam như màu nghệ tươi.
    Bị vàng da do thiếu sắt.

Dịch

[sửa]