vãn đoạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vaʔan˧˥ ɗwa̰ːʔn˨˩jaːŋ˧˩˨ ɗwa̰ːŋ˨˨jaːŋ˨˩˦ ɗwaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
va̰ːn˩˧ ɗwan˨˨vaːn˧˩ ɗwa̰n˨˨va̰ːn˨˨ ɗwa̰n˨˨

Tục ngữ[sửa]

vãn đoạn

  1. (văn chương) cáingắn.
  2. Đối lập đoạn trường.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)