vì kèo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vi̤˨˩ kɛ̤w˨˩ji˧˧ kɛw˧˧ji˨˩ kɛw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vi˧˧ kɛw˧˧

Danh từ[sửa]

vì kèo

  1. Một bộ phận của mái nhà, có vai trò chống đỡ chịu lực cùng với xà gồ, kết nối mái nhà với những bộ phận khác để tăng độ chắc chắn.