xà gồ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sa̤ː˨˩ ɣo̤˨˩ | saː˧˧ ɣo˧˧ | saː˨˩ ɣo˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
saː˧˧ ɣo˧˧ |
Danh từ
[sửa]xà gồ
- Một thành phần có cấu trúc ngang của mái nhà, đặt trên vì kèo để đỡ cầu phong, li tô, rui, mè hoặc tấm mái.
- 2019, T.Trực, Dựng xà gồ thi công, 11 người bị điện giật thương vong, Báo Người lao động:
- Trong lúc dựng xà gồ thi công công trình ở Quảng Ngãi, nhóm thợ bất cẩn để vướng vào dây điện khiến điện giật làm 1 người tử vong, 10 người bị thương.
- 2019, T.Trực, Dựng xà gồ thi công, 11 người bị điện giật thương vong, Báo Người lao động: