vai trò
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| vaːj˧˧ ʨɔ̤˨˩ | jaːj˧˥ tʂɔ˧˧ | jaːj˧˧ tʂɔ˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| vaːj˧˥ tʂɔ˧˧ | vaːj˧˥˧ tʂɔ˧˧ | ||
Danh từ
- Tác dụng, chức năng trong sự hoạt động, sự phát triển của cái gì đó.
- Vai trò của người quản lí.
- Giữ một vai trò quyết định.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “vai trò”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)