vai trò
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vaːj˧˧ ʨɔ̤˨˩ | jaːj˧˥ tʂɔ˧˧ | jaːj˧˧ tʂɔ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vaːj˧˥ tʂɔ˧˧ | vaːj˧˥˧ tʂɔ˧˧ |
Danh từ[sửa]
vai trò
- Tác dụng, chức năng trong sự hoạt động, sự phát triển của cái gì đó.
- Vai trò của người quản lí.
- Giữ một vai trò quyết định.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "vai trò". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)