Bước tới nội dung

vai trò

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

Từ vai + trò.

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
vaːj˧˧ ʨɔ̤˨˩jaːj˧˥ tʂɔ˧˧jaːj˧˧ tʂɔ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vaːj˧˥ tʂɔ˧˧vaːj˧˥˧ tʂɔ˧˧

Danh từ

vai trò

  1. Tác dụng, chức năng trong sự hoạt động, sự phát triển của cái gì đó.
    Vai trò của người quản lí.
    Giữ một vai trò quyết định.

Dịch

Tham khảo