Bước tới nội dung

vô chính phủ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vo˧˧ ʨïŋ˧˥ fṵ˧˩˧jo˧˥ ʨḭ̈n˩˧ fu˧˩˨jo˧˧ ʨɨn˧˥ fu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vo˧˥ ʨïŋ˩˩ fu˧˩vo˧˥˧ ʨḭ̈ŋ˩˧ fṵʔ˧˩

Tính từ

[sửa]

vô chính phủ

  1. Khôngtổ chức, không có kỉ luật.
    Tình trạng vô chính phủ.
    Tự do vô chính phủ.
  2. Theo chủ nghĩa vô chính phủ.
    Phần tử vô chính phủ.

Tham khảo

[sửa]
  • Vô chính phủ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam