vô tri

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vo˧˧ ʨi˧˧jo˧˥ tʂi˧˥jo˧˧ tʂi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vo˧˥ tʂi˧˥vo˧˥˧ tʂi˧˥˧

Tính từ[sửa]

vô tri

  1. Không có khả năng nhận biết.
    Cỏ, cây, gỗ, đá,... là những vật vô tri.