văn đàn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
van˧˧ ɗa̤ːn˨˩ | jaŋ˧˥ ɗaːŋ˧˧ | jaŋ˧˧ ɗaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
van˧˥ ɗaːn˧˧ | van˧˥˧ ɗaːn˧˧ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
văn đàn
- Lĩnh vực của các nhà văn trong nước.
- Đã lâu nhà văn ấy vắng tiếng trên văn đàn.
- Những tác phẩm vĩ đại đã nổi tiếng trên văn đàn thế giới (Đặng Thai Mai)
Tham khảo[sửa]
- "văn đàn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)