văn đàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
van˧˧ ɗa̤ːn˨˩jaŋ˧˥ ɗaːŋ˧˧jaŋ˧˧ ɗaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
van˧˥ ɗaːn˧˧van˧˥˧ ɗaːn˧˧

Từ nguyên[sửa]

Đàn: nơi diễn giảng

Danh từ[sửa]

văn đàn

  1. Lĩnh vực của các nhà văn trong nước.
    Đã lâu nhà văn ấy vắng tiếng trên văn đàn.
    Những tác phẩm vĩ đại đã nổi tiếng trên văn đàn thế giới (Đặng Thai Mai)

Tham khảo[sửa]