văn bằng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
van˧˧ ɓa̤ŋ˨˩ | jaŋ˧˥ ɓaŋ˧˧ | jaŋ˧˧ ɓaŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
van˧˥ ɓaŋ˧˧ | van˧˥˧ ɓaŋ˧˧ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
văn bằng
- Giấy chứng nhận là đã thi đỗ.
- Nộp một bản sao văn bằng.
Tham khảo[sửa]
- "văn bằng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)