văn bằng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
van˧˧ ɓa̤ŋ˨˩jaŋ˧˥ ɓaŋ˧˧jaŋ˧˧ ɓaŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
van˧˥ ɓaŋ˧˧van˧˥˧ ɓaŋ˧˧

Từ nguyên[sửa]

Bằng: dựa vào, bằng cấp

Danh từ[sửa]

văn bằng

  1. Giấy chứng nhận là đã thi đỗ.
    Nộp một bản sao văn bằng.

Tham khảo[sửa]