văn võ song toàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
van˧˧ vɔʔɔ˧˥ sawŋ˧˧ twa̤ːn˨˩jaŋ˧˥˧˩˨ ʂawŋ˧˥ twaːŋ˧˧jaŋ˧˧˨˩˦ ʂawŋ˧˧ twaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
van˧˥ vɔ̰˩˧ ʂawŋ˧˥ twan˧˧van˧˥˧˩ ʂawŋ˧˥ twan˧˧van˧˥˧ vɔ̰˨˨ ʂawŋ˧˥˧ twan˧˧

Tính từ[sửa]

văn võ song toàn

  1. Để chỉ một người đàn ông giỏi giangtài giỏi đủ thứ. Thời xưa một người con trai toàn diện là phải giỏi văn.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)