Bước tới nội dung

văn vần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
van˧˧ və̤n˨˩jaŋ˧˥ jəŋ˧˧jaŋ˧˧ jəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
van˧˥ vən˧˧van˧˥˧ vən˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

văn vần

  1. Loại văn viết bằng những câuvần với nhau, như thơ, ca, phú; phân biệt với văn xuôi.

Tham khảo

[sửa]
  • Văn vần, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam