thiên nhiên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧ ɲiən˧˧tʰiəŋ˧˥ ɲiəŋ˧˥tʰiəŋ˧˧ ɲiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥ ɲiən˧˥tʰiən˧˥˧ ɲiən˧˥˧

Danh từ[sửa]

thiên nhiên

  1. Toàn bộ những gì đang có chung quanh con người không phải do con người tạo nên.
    Cảnh thiên nhiên tươi đẹp.
    Cải tạo thiên nhiên.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]