Bước tới nội dung

vồ vập

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vo̤˨˩ və̰ʔp˨˩jo˧˧ jə̰p˨˨jo˨˩ jəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vo˧˧ vəp˨˨vo˧˧ və̰p˨˨

Tính từ

[sửa]

vồ vập

  1. Tỏ ra rất niềm nở, ân cần một cách quá mức khi gặp.
    Vồ vập hỏi han bạn mới đi xa về.

Tham khảo

[sửa]