viễn xứ
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Âm Hán-Việt của chữ Hán 遠 (“xa, xa xôi”) và 處 (“xứ, nơi, chỗ”).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
viəʔən˧˥ sɨ˧˥ | jiəŋ˧˩˨ sɨ̰˩˧ | jiəŋ˨˩˦ sɨ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
viə̰n˩˧ sɨ˩˩ | viən˧˩ sɨ˩˩ | viə̰n˨˨ sɨ̰˩˧ |
Danh từ[sửa]
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table). Nơi hoàn toàn xa xôi, cách biệt.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Tham khảo[sửa]
- Viễn xứ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam