Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • trao đổi với nhau ngoại giao Sự giao thiệp với nước ngoài về mọi mặt. Theo một chính sách ngoại giao hoà bình và hữu nghị giữa các dân tộc (Hồ Chí Minh)…
    536 byte (61 từ) - 15:16, ngày 17 tháng 11 năm 2023
  • ʁjɛ̃/ Xem faubourg Accent faubourien — giọng ngoại ô (Pa-ri) faubourien gđ /fɔ.bu.ʁjɛ̃/ Dân ngoại ô, dân ngoại thành. "faubourien", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ…
    691 byte (42 từ) - 18:28, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • byʁ.bɛ̃/ suburbain /sy.byʁ.bɛ̃/ (Ở) Ngoại ô, (ở) ngoại thành. Population suburbaine — dânngoại ô, dânngoại thành "suburbain", Hồ Ngọc Đức, Dự án…
    488 byte (38 từ) - 22:15, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • này trong chữ Nôm 外族: ngoại tộc ngoại tộc Họ ngoại; phân biệt với nội tộc. Người thuộc dân tộc, bộ tộc hay thị tộc khác với dân tộc, bộ tộc, thị tộc của…
    533 byte (63 từ) - 19:50, ngày 26 tháng 8 năm 2020
  • innvandrer gđ Kiểu dân, ngoại kiều, di dân. I Norge er det mange innvandrere fra Pakistan og Vietnam. (0) innvandrerkontor gđ: Phòng di dân. (0) innvandrersekretariat…
    595 byte (57 từ) - 05:35, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • ngoại xâm Sự chiếm đoạt hoặc đánh phá đất đai do quân đội nước ngoài tiến hành ồ ạt, theo qui mô lớn. Dân tộc. Việt. Nam có truyền thống chống ngoại xâm…
    407 byte (48 từ) - 09:12, ngày 22 tháng 9 năm 2011
  • IPA: /ʁa.ja/ raïa gđ /ʁa.ja/ Như raya. Dân ngoại đạo ở Thổ Nhỉ Kỳ. "raïa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    377 byte (30 từ) - 11:15, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /bɑ̃.ljø.zaʁ/ banlieusard /bɑ̃.ljø.zaʁ/ (Thân mật) Dân ngoại ô Pa-ri. "banlieusard", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    420 byte (29 từ) - 21:04, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /sə.ˈbɜː.bi.ə/ suburbia /sə.ˈbɜː.bi.ə/ Xuốm Luân đôn). Dân ngoại ô (Luân đôn). "suburbia", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    280 byte (32 từ) - 22:16, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • trị ngoại pháp quyền Quyền của công dân một nước sống ở một nước ngoài, khi phạm pháp không bị xét xử theo luật pháp của nước ngoài. "trị ngoại pháp quyền"…
    363 byte (45 từ) - 07:31, ngày 25 tháng 9 năm 2011
  • gentilité gc (Tôn giáo) Các dân tộc ngoại đạo (đối với đạo Cơ Đốc). Chrétienté "gentilité", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    310 byte (29 từ) - 22:03, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • démocratiser (thể loại Ngoại động từ)
    démocratiser ngoại động từ /de.mɔ.kʁa.ti.ze/ Dân chủ hóa. Démocratiser la science — dân chủ hóa nền khoa học Démocratiser un pays — dân chủ hóa một nước…
    482 byte (49 từ) - 14:15, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • dispeople (thể loại Ngoại động từ)
    IPA: /ˌdɪs.ˈpi.pəl/ dispeople ngoại động từ /ˌdɪs.ˈpi.pəl/ Làm thưa dân; làm hết dân cư, làm cho không có người ở. "dispeople", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…
    315 byte (38 từ) - 12:23, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • civilianize (thể loại Ngoại động từ)
    IPA: /.jə.ˌnɑɪz/ civilianize ngoại động từ /.jə.ˌnɑɪz/ Dân sự hoá. "civilianize", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    253 byte (26 từ) - 04:45, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • décoloniser (thể loại Ngoại động từ)
    IPA: /de.kɔ.lɔ.ni.ze/ décoloniser ngoại động từ /de.kɔ.lɔ.ni.ze/ Giải phóng khỏi ách thực dân, phi thực dân hóa. Coloniser "décoloniser", Hồ Ngọc Đức…
    427 byte (40 từ) - 13:59, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • phượt Đi du lịch dã ngoại bằng xe máy và ba lô. phượt Người đi phượt. dân phượt…
    362 byte (18 từ) - 13:21, ngày 14 tháng 8 năm 2019
  • denizen (thể loại Ngoại động từ)
    ngữ học) Từ vay mượn. denizen ngoại động từ /ˈdɛ.nə.zən/ Nhận cư trú (cho phép cư trú và được hưởng một số quyền công dân). "denizen", Hồ Ngọc Đức, Dự…
    796 byte (87 từ) - 10:45, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • nhất tề Tất cả mọi người, đều một loạt. Nhân dân nhất tề đứng dậy chống giặc ngoại xâm. "nhất tề", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…
    291 byte (34 từ) - 17:32, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • people (thể loại Ngoại động từ)
    những người theo hầu, những người làm. people ngoại động từ /ˈpi.pəl/ Di dân. to people a country — di dân đến một nước (Thường) Động tính từ quá khứ) ở…
    2 kB (202 từ) - 12:30, ngày 23 tháng 9 năm 2019
  • popularize (thể loại Ngoại động từ)
    ˌrɑɪz/ popularize ngoại động từ /ˈpɑː.pjə.lə.ˌrɑɪz/ Đại chúng hoá. Truyền bá, phổ biến. Làm cho quần chúng ưa thích, làm cho nhân dân yêu mến. Mở rộng…
    495 byte (54 từ) - 06:52, ngày 10 tháng 5 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).