ngoại tộc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwa̰ːʔj˨˩ tə̰ʔwk˨˩ | ŋwa̰ːj˨˨ tə̰wk˨˨ | ŋwaːj˨˩˨ təwk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwaːj˨˨ təwk˨˨ | ŋwa̰ːj˨˨ tə̰wk˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 外族: ngoại tộc
Danh từ
[sửa]ngoại tộc
- Họ ngoại; phân biệt với nội tộc.
- Người thuộc dân tộc, bộ tộc hay thị tộc khác với dân tộc, bộ tộc, thị tộc của mình (nói khái quát).
- Người không cùng dòng họ với mình (nói khái quát)