ngoại tộc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwa̰ːʔj˨˩ tə̰ʔwk˨˩ŋwa̰ːj˨˨ tə̰wk˨˨ŋwaːj˨˩˨ təwk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwaːj˨˨ təwk˨˨ŋwa̰ːj˨˨ tə̰wk˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ[sửa]

ngoại tộc

  1. Họ ngoại; phân biệt với nội tộc.
  2. Người thuộc dân tộc, bộ tộc hay thị tộc khác với dân tộc, bộ tộc, thị tộc của mình (nói khái quát).
  3. Người không cùng dòng họ với mình (nói khái quát)

Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)