ngoại xâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwa̰ːʔj˨˩ səm˧˧ŋwa̰ːj˨˨ səm˧˥ŋwaːj˨˩˨ səm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwaːj˨˨ səm˧˥ŋwa̰ːj˨˨ səm˧˥ŋwa̰ːj˨˨ səm˧˥˧

Danh từ[sửa]

ngoại xâm

  1. Sự chiếm đoạt hoặc đánh phá đất đai do quân đội nước ngoài tiến hành ồ ạt, theo qui mô lớn.
    Dân tộc.
    Việt.
    Nam có truyền thống chống ngoại xâm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]