Bước tới nội dung

di căn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zi˧˧ kan˧˧ji˧˥ kaŋ˧˥ji˧˧ kaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟi˧˥ kan˧˥ɟi˧˥˧ kan˧˥˧

Động từ

[sửa]

di căn

  1. (Quá trình bệnh lí) Truyền sang bộ phận hoặc cơ quan khác của cơ thể ở xa bệnh đầu tiên.
    Ung thư đã đến giai đoạn di căn.

Tham khảo

[sửa]
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam