Bước tới nội dung

bộ chính trị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo̰ʔ˨˩ ʨïŋ˧˥ ʨḭʔ˨˩ɓo̰˨˨ ʨḭ̈n˩˧ tʂḭ˨˨ɓo˨˩˨ ʨɨn˧˥ tʂi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓo˨˨ ʨïŋ˩˩ tʂi˨˨ɓo̰˨˨ ʨïŋ˩˩ tʂḭ˨˨ɓo̰˨˨ ʨḭ̈ŋ˩˧ tʂḭ˨˨

Từ nguyên

[sửa]

Từ:

Từ tiếng Trung Quốc 政治部.

Danh từ

[sửa]

bộ chính trị, Bộ Chính trị

  1. Cơ quanquyền lực tối cao của một đảng cộng sản.

Dịch

[sửa]