tối cao
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
toj˧˥ kaːw˧˧ | to̰j˩˧ kaːw˧˥ | toj˧˥ kaːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
toj˩˩ kaːw˧˥ | to̰j˩˧ kaːw˧˥˧ |
Tính từ[sửa]
tối cao
- Cao nhất, cao hơn hết về ý nghĩa, tầm quan trọng.
- Lợi ích tối cao của dân tộc.
- Mục đích tối cao.
- Toà án nhân dân tối cao.
Tham khảo[sửa]
- "tối cao". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)