đảng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːŋ˧˩˧ | ɗaːŋ˧˩˨ | ɗaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːŋ˧˩ | ɗa̰ːʔŋ˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đảng”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]đảng
- Nhóm người kết với nhau trong một tổ chức chính trị có mục tiêu, có điều lệ chặt chẽ.
- Đảng cộng sản.
- Đảng xã hội.
- Đảng dân chủ
- Đảng Cộng sản Việt Nam nói tắt (thường viết hoa).
- Đảng không bắt buộc ai vào Đảng cả. (Hồ Chí Minh, Bài nói chuyện với cán bộ tỉnh Hà Tây ngày 10-2-1967, sđd, t.12, trang 221-222.)
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "đảng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)