Bước tới nội dung

đảng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːŋ˧˩˧ɗaːŋ˧˩˨ɗaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːŋ˧˩ɗa̰ːʔŋ˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

đảng

  1. Nhóm người kết với nhau trong một tổ chức chính trịmục tiêu, có điều lệ chặt chẽ.
    Đảng cộng sản.
    Đảng xã hội.
    Đảng dân chủ
  2. Đảng Cộng sản Việt Nam nói tắt (thường viết hoa).
    Đảng không bắt buộc ai vào Đảng cả. (Hồ Chí Minh, Bài nói chuyện với cán bộ tỉnh Hà Tây ngày 10-2-1967, sđd, t.12, trang 221-222.)

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: