Bước tới nội dung

vietminh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

vietminh /.ˈmɪn/

  1. Người tham gia cuộc kháng chiến chống NhậtPháp từ năm 1941 đến 1954 (dưới sự lãnh đạo của Chủ tịch Hồ Chí Minh).
  2. (The vietminh) Lực lượng kháng chiến chống NhậtPháp từ năm 1941 đến 1954 (dưới sự lãnh đạo của Chủ tịch Hồ Chí Minh).

Tính từ

[sửa]

vietminh /.ˈmɪn/

  1. (Thuộc) Việt Minh.
    Was his father a Vietminh guerilla? — Bố anh ấy có phải là du kích Việt Minh hay không?

Danh từ

[sửa]

vietminh /.ˈmɪn/

  1. Người tham gia cuộc kháng chiến chống NhậtPháp từ năm 1941 đến 1954 (dưới sự lãnh đạo của Chủ tịch Hồ Chí Minh).
  2. (The vietminh) Lực lượng kháng chiến chống NhậtPháp từ năm 1941 đến 1954 (dưới sự lãnh đạo của Chủ tịch Hồ Chí Minh).

Tính từ

[sửa]

vietminh /.ˈmɪn/

  1. (Thuộc) Việt Minh.
    Was his father a Vietminh guerilla? — Bố anh ấy có phải là du kích Việt Minh hay không?

Tham khảo

[sửa]