vinh, khô, đắc, táng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vïŋ˧˧ xo˧˧ ɗak˧˥ taːŋ˧˥jïn˧˥ kʰo˧˥ ɗa̰k˩˧ ta̰ːŋ˩˧jɨn˧˧ kʰo˧˧ ɗak˧˥ taːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vïŋ˧˥ xo˧˥ ɗak˩˩ taːŋ˩˩vïŋ˧˥˧ xo˧˥˧ ɗa̰k˩˧ ta̰ːŋ˩˧

Định nghĩa[sửa]

vinh, khô, đắc, táng

  1. Tươi, héo, được, mất, ý nói.
    Những sự thay đổi tất nhiên ở đời, người thức giả không sá kể

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]