Bước tới nội dung

héo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hɛw˧˥hɛ̰w˩˧hɛw˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hɛw˩˩hɛ̰w˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

héo

  1. Khôthiếu nước.
    Chê rau muống héo, lại ôm dưa già. (tục ngữ)
    Không có gốc thì cây héo (Hồ Chí Minh)
    Con không cha thì con trễ, cây không rễ thì cây héo. (tục ngữ)

Tham khảo

Tiếng Nùng

[sửa]

Danh từ

héo

  1. (Nùng An) răng.

Tham khảo

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

Tính từ

héo

  1. gầy.
  2. nhăn nheo.

Từ dẫn xuất

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên