vui nhộn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vuj˧˧ ɲo̰ʔn˨˩ | juj˧˥ ɲo̰ŋ˨˨ | juj˧˧ ɲoŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vuj˧˥ ɲon˨˨ | vuj˧˥ ɲo̰n˨˨ | vuj˧˥˧ ɲo̰n˨˨ |
Tính từ
[sửa]- Vui vẻ và ồn ào, có tác dụng làm cho mọi người cùng vui (nói khái quát).
- Không khí vui nhộn ngày khai trường.
Tham khảo
[sửa]- Vui nhộn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam